介绍:
Mới đi bên này. 請這邊走。 Tôi sẽ luôn luôn gửi thư cho bạn. 我會經常寫信給你的。 Xới cơm cho tôi với, cảm ơn. 給我添點飯謝謝 Chị ấy có thể uống hết 6hộp sữa chua trong một ngày. 她一天能喝6瓶酸奶。 Chị ấy không những học giỏi mà còn xinh đẹp nữa. 她不僅學習優秀而且長的漂亮。 Chị ấy tốt với tất cả các bạn bề của chị ấy. 她對她的每個朋友都很好。 Ngày mai chúng ta có thể gặp nhau không? 明天我們能見面嗎? Tắm xong thì tôi đi ngủ. 洗完澡我就去睡覺。 (喜歡學習越南語的朋友可以加群交流:553622700)
上一期: 買東西常用句子
下一期: 詢問生日!