中越双语 人生十大定律

中越双语 人生十大定律

2020-09-27    02'25''

主播: 李小胖越南语

2662 21

介绍:
1. 快乐定律: Định luật vui vẻ 遇事只要你往好处想你就会快乐,就像你如果掉进沟里,你可以想着说不定刚好有一条鱼钻进你的口袋。 Gặp chuyện gì chỉ cẩn bạn nghĩ đến mặt tốt của nó thì bạn sẽ vui vẻ, cũng như khi bạn bị ngã xuốngrãnh nước, bạn có thể tưởng tượng rằng sẽ có con cá chui vào túi áo bạn. 2. 幸福定律: Định luật hạnh phúc 如果你不是总是在想自己是否是幸福的时候,你就幸福了。 Nếu bạn không phải luôn nghĩ xem liệu bản thân có hạnh phúc hay không, thì tức là bạn đang hạnh phúc. 3. 错误定律: Định luật của sai lầm 人人都会有过失,但只有在重复这些过失的时候,你才犯了错误。 Người ta đều có lúc sai sót, nhưng chỉ khi nào bạn lặp lại sai sót cũ, thì bạn mới phạm sai lầm. 4. 沉默定律: Định luật im lặng 在争辩的时候,最难辩倒的观点就是沉默。 Trong khi tranh luận, quan điểm khó đánh đổ nhất chính là im lặng. 5. 动力定律 : Định luật động lực 动力往往来源于两种原因,希望或绝望。 Động lực thường bắt nguồn từ hai nguyên nhân: hi vọng hoặc tuyệt vọng. 6. 愚蠢定律: Định luật của sự ngu dốt 愚蠢大多数是在手脚或嘴比大脑行动还快地时候产生的。 Sự ngu dốt phần lớn đều được sinh ra khi tay chân hoặc mồm miệng hành động nhanh hơn cả não bộ. 7. 受辱定律 : Định luật sỉ nhục 受辱时的唯一办法就是忽视它,不能忽视它,就藐视它,如果能藐视它也不能,你就只有受辱了。 Khi bị sỉ nhục, biện pháp duy nhất là bỏ qua, nếu không thể bỏ qua, hãy coi thường nó, nếu đến việc coi thường nó mà bạn cũng không thể làm được thì bạn chỉ còn cách là chịu bị sỉ nhục mà thôi. 8. 价值定律: Định luật giá trị 当你拥有某一个东西的时候,你就会发现这个东西并不像你原来所想的那样有价值。 Khi bạn có một món đồ gì đó, bạn sẽ phát hiện ra rằng thứ đó không hề có giá trị như bạn nghĩ. 9. 苹果定律 : Định luật trái táo 如果一堆苹果,有好有坏,你就应该先吃好的,把坏的扔掉,如果你先吃坏的,好的也会变坏,你将永远吃不到好的,生活亦如此。 Nếu có một số táo, có quả tốt có quả hỏng, thì bạn nên ăn quả tốt trước, vứt quả hỏng đi. Nếu bạn ăn quả hỏng trước, thì quả tốt cũng sẽ hỏng, bạn sẽ chẳng bao giờ ăn được quả còn tốt, cuộc sống cũng như vậy. 10. 化妆定律 : Định luật trang điểm 你在化妆上所花的时间有多少,就表示你想要掩饰的缺点有多少。 Thời gian dành để trang điểm càng lâu, thì tức là khiếm khuyết mà bạn muốn che càng nhiều.