越南语季节的表达以及越南气候特点

越南语季节的表达以及越南气候特点

2017-04-13    06'55''

主播: 会说越南语的小姐姐

953 20

介绍:
季节的表示 Mùa xuân  春季  Mùa hè  夏季   Mùa thu  秋季 Mùa đông 冬季   Mùa mưa  雨季 Mùa khô 旱季   Khí hậu Việt Nam Khí hậu Việt Nam··· thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa .Nhiệt độ trung bình năm từ 22ºC đến 27ºC. Hàng năm, có khoảng 100 ngày mưa với lượng mưa trung bình từ 1.500 đến 2.000mm. Độ ẩm không khí trên dưới 80%. Số giờ nắng khoảng 1.500 - 2.000 giờ,. 越南属于热带季风气候。年均温度22℃-27℃。每年,越南大约有100天的雨天,平均降水量大约为1500-2000mm.空气湿度80%左右,日照时间大约为1500-2000个小时。 Khí hậu nhiệt đới gió mùa cũng làm cho khí hậu Việt Nam có đặt điểm riêng biệt của nước này Miền Bắc Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa với bốn mùa xuân, hạ, thu, đông rõ rệt. Mùa xuân bắt đầu từ tháng 2 cho đến hết gần tháng 4, là mùa đẹp nhất .mùa hè bất đầu từ tháng 5-7,mùa thu từ tháng 8-10,mùa đông từ tháng 11-1 sang năm. nói chung,khí hậu của miền Bắc  Việt Nam giống nhau với khí hậu miền nam trung quốc ,đặt biệt là những thành phố biến giới tại Quảng Tây,ngoài ra,khí hậu miền Bắc VN tương đối ôn hoà và dễ chịu hơn miền nam Việt Nam. 热带季风气候也使得越南有他自己的独特的特点。越南北部四季分明(春夏秋冬),春天是从2-4月,是最美的季节。夏天是从5-7,秋天是从8-10,冬天是从11-来年1月。总得来说,越南北部的气候与我国南部的气候比较相似,尤其是中国广西的一些边境城市。除此之外,越南北部的气候相对于越南南部来说较为温和,舒适。 Miền Nam Việt Nam gồm khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ. Miền này có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình với hai mùa: mùa khô và mùa mưa (mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến hết tháng 3 sang năm). Quanh năm, nhiệt độ của miền này cao. Khí hậu miền này ít biến động 越南南部则包括了西原区域以及南部。南部的气候体现了热带季风气候只有两个季节的特点:旱季和雨季。(雨季从4-11月,旱季从12-来年3月),全年气候高,气候变化小。